SẢN PHẨM

  • Kim chống sét LPI Ese-30-SS công nghệ thu sét Stormaster Australia Kim chống sét LPI ese-30-SS công nghệ Stormaster hiện đại phát tiên đạo sớm (Early Streamer Emission) của Úc giúp thu và dẫn sét xuống đất bằng một hoặc nhiều dây thoát sét. Kim thu được đặt ở vị trí cao nhất của tòa […]
  • Kim chống sét LPI Ese-15-SS công nghệ thu sét Stormaster Australia Kim chống sét LPI ese-15-SS công nghệ Stormaster hiện đại phát tiên đạo sớm (Early Streamer Emission) của Úc giúp thu và dẫn sét xuống đất bằng một hoặc nhiều dây thoát sét. Kim thu được đặt ở vị trí cao nhất của tòa […]
  • Chống sét cấp 2 công nghệ MOV 40kA AC 3pha 4P V50/420 Prosurge Thiết bị chống sét (cắt sét) cấp 2 công nghệ MOV giúp cắt lọc xung sét lan truyền 40kA xuống đất. SPD Type 2 SPD: Xả dòng xung sét do đóng cắt hệ thống điện và sét đánh gián tiếp: (dạng sóng […]
  • 0VND

    Thông số kỹ thuật kim thu sét chủ động KIM-ESE-60 LPI thuộc series Stormaster

    • Kim thu sét chủ động LPI Stormaster-Ese-60 & Stormaster-Ese-60SS gồm có một cái thanh kim loại dài nối từ đỉnh của một công trình đến mặt đất. Ở trên cùng, kim thu lôi có một cái đầu nhọn để có thể tập trung tia sét
    • Kích thước kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS Cao 334 mm,
    • Đường kính kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS ø 106
    • Trọng lượng tịnh kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS : 2.80kg
    • Vật liệu chế tạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS : Hợp kim nhôm
    • Màu sắc kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS : Màu trắng
    • Thời gian phát tiên đạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS : ∆T 10 µs
    • Xuất xứ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS: Úc
    • Bán kính bảo vệ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-60SS: 107m
  • 0VND

    Thông số kỹ thuật kim thu sét chủ động KIM-ESE-50 LPI thuộc series Stormaster

    • Kim thu sét chủ động LPI Stormaster-Ese-50 & Stormaster-Ese-50SS gồm có một cái thanh kim loại dài nối từ đỉnh của một công trình đến mặt đất. Ở trên cùng, kim thu lôi có một cái đầu nhọn để có thể tập trung tia sét
    • Kích thước kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS Cao 334 mm,
    • Đường kính kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS ø 106
    • Trọng lượng tịnh kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS : 2.80kg
    • Vật liệu chế tạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS : Hợp kim nhôm
    • Màu sắc kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS : Màu trắng
    • Thời gian phát tiên đạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS : ∆T 10 µs
    • Xuất xứ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS: Úc
    • Bán kính bảo vệ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-50SS: 95m
  • 5,500,000VND

    Thông số kỹ thuật kim thu sét chủ động KIM-ESE-30 LPI thuộc series Stormaster

    • Kim thu sét chủ động LPI Stormaster-Ese-30 & Stormaster-Ese-30SS gồm có một cái thanh kim loại dài nối từ đỉnh của một công trình đến mặt đất. Ở trên cùng, kim thu lôi có một cái đầu nhọn để có thể tập trung tia sét
    • Kích thước kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS Cao 334 mm,
    • Đường kính kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS ø 106
    • Trọng lượng tịnh kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS : 1.80kg
    • Vật liệu chế tạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS : Hợp kim nhôm
    • Màu sắc kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS : Màu trắng
    • Thời gian phát tiên đạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS : ∆T 10 µs
    • Xuất xứ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS: Úc
    • Bán kính bảo vệ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-30SS: 71m
  • 0VND

    Thông số kỹ thuật kim thu sét chủ động KIM-ESE-TELCO LPI thuộc series Stormaster

    • Kim thu sét chủ động LPI Stormaster-Ese-Telco & Stormaster-Ese-Telco-SS gồm có một cái thanh kim loại dài nối từ đỉnh của một công trình đến mặt đất. Ở trên cùng, kim thu lôi có một cái đầu nhọn để có thể tập trung tia sét
    • Kích thước kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco Cao 334 mm,
    • Đường kính kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco ø 106
    • Trọng lượng tịnh kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco : 1.80kg
    • Vật liệu chế tạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco : Hợp kim nhôm
    • Màu sắc kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco : Màu xanh
    • Thời gian phát tiên đạo kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco : ∆T 10 µs
    • Xuất xứ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco: Úc
    • Bán kính bảo vệ kim thu sét LPI Stormaster-Ese-Telco: 38m
  • Thông số kỹ thuật kim thu sét chủ động KIM-ESE-TELCO LPI thuộc series Stormaster

    • Kim thu sét chủ động LPI Stormaster-Ese-Telco & Stormaster-Ese-Telco-SS gồm có một cái thanh kim loại dài nối từ đỉnh của một công trình đến mặt đất. Ở trên cùng, kim thu lôi có một cái đầu nhọn để có thể tập trung tia sét
    • Kim thu sét tia tiên đạo bán kính bảo vệ 25m
    • Kim thu sét tia tiên đạo bán kính bảo vệ 30m
    • Kim thu sét tia tiên đạo bán kính bảo vệ 35m
    • Kim thu sét tia tiên đạo bán kính bảo vệ 40m
  • 0VND

    Kim thu sét chủ động cho công trình LPI ESE-60

    • Kim thu sét chủ động hay còn được gọi là kim thu sét tia tiên đạo, kim sử dụng công nghệ phóng tia tiên đạo sớm. Khi tia sét đánh xuống công trình, ở mũi nhọn đầu kim thu sét có mật độ điện tích cao và thu lấy tia sét  từ đó dẫn xuống bãi tiếp địa, phân tán xung sét vào lòng đất.
    • Qua đó, chuyển hướng tia sét về phía mũi kim thu. Nhờ đó chủ động tập trung tia sét và dẫn truyền tới các bộ phận khác trong hệ thống chống sét, bảo vệ được an toàn cho con người và tài sản, công trình.
  • 0VND

    Kim thu sét chủ động cho công trình LPI ESE-50

    • Kim thu sét chủ động hay còn được gọi là kim thu sét tia tiên đạo, kim sử dụng công nghệ phóng tia tiên đạo sớm. Khi tia sét đánh xuống công trình, ở mũi nhọn đầu kim thu sét có mật độ điện tích cao và thu lấy tia sét  từ đó dẫn xuống bãi tiếp địa, phân tán xung sét vào lòng đất.
    • Qua đó, chuyển hướng tia sét về phía mũi kim thu. Nhờ đó chủ động tập trung tia sét và dẫn truyền tới các bộ phận khác trong hệ thống chống sét, bảo vệ được an toàn cho con người và tài sản, công trình.
  • 0VND

    Kim thu sét chủ động cho công trình LPI ESE-15

    • Kim thu sét chủ động hay còn được gọi là kim thu sét tia tiên đạo, kim sử dụng công nghệ phóng tia tiên đạo sớm. Khi tia sét đánh xuống công trình, ở mũi nhọn đầu kim thu sét có mật độ điện tích cao và thu lấy tia sét  từ đó dẫn xuống bãi tiếp địa, phân tán xung sét vào lòng đất.
    • Qua đó, chuyển hướng tia sét về phía mũi kim thu. Nhờ đó chủ động tập trung tia sét và dẫn truyền tới các bộ phận khác trong hệ thống chống sét, bảo vệ được an toàn cho con người và tài sản, công trình.

    CATALOG KIM THU SET LPI

  • 0VND

    Kim thu sét chủ động cho công trình LPI ESE-15

    • Kim thu sét chủ động hay còn được gọi là kim thu sét tia tiên đạo, kim sử dụng công nghệ phóng tia tiên đạo sớm. Khi tia sét đánh xuống công trình, ở mũi nhọn đầu kim thu sét có mật độ điện tích cao và thu lấy tia sét  từ đó dẫn xuống bãi tiếp địa, phân tán xung sét vào lòng đất.
    • Qua đó, chuyển hướng tia sét về phía mũi kim thu. Nhờ đó chủ động tập trung tia sét và dẫn truyền tới các bộ phận khác trong hệ thống chống sét, bảo vệ được an toàn cho con người và tài sản, công trình.

    CATALOG KIM THU SET LPI

  • 0VND

    Kim thu sét chủ động cho công trình LPI ESE-TELCO

    • Kim thu sét chủ động hay còn được gọi là kim thu sét tia tiên đạo, kim sử dụng công nghệ phóng tia tiên đạo sớm. Khi tia sét đánh xuống công trình, ở mũi nhọn đầu kim thu sét có mật độ điện tích cao và thu lấy tia sét  từ đó dẫn xuống bãi tiếp địa, phân tán xung sét vào lòng đất.
    • Qua đó, chuyển hướng tia sét về phía mũi kim thu. Nhờ đó chủ động tập trung tia sét và dẫn truyền tới các bộ phận khác trong hệ thống chống sét, bảo vệ được an toàn cho con người và tài sản, công trình.
  • Thông số kỹ thuật PSP347Y100K-Cắt lọc sét 100kA AC 3pha Prosurge

    ⭐ SPD AC 3 pha: Thiết bị cắt lọc sét lan truyền PSP347Y100K ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 100kA / pha ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 50kA / mode ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • Thông số kỹ thuật PSP347Y100K-Cắt lọc sét 100kA AC 3pha Prosurge

    ⭐ SPD AC 3 pha: Thiết bị cắt lọc sét lan truyền PSP347Y100K ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 100kA / pha ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 50kA / mode ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • Thông số kỹ thuật PSP347Y150K-Cắt lọc sét 150kA AC 3pha Prosurge

    ⭐ SPD AC 3 pha: Thiết bị cắt lọc sét lan truyền PSP347Y150K ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 150kA / pha ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 75kA / mode ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • Thông số kỹ thuật PSP347Y200K-Cắt lọc sét 200kA AC 3pha Prosurge

    ⭐ SPD AC 3 pha: Thiết bị cắt lọc sét lan truyền PSP347Y200K ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 200kA / pha ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 100kA / mode ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • Thông số kỹ thuật PSP347Y100K-Cắt lọc sét 100kA AC 3pha Prosurge

    ⭐ SPD AC 3 pha: Thiết bị cắt lọc sét lan truyền PSP347Y100K ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 100kA / pha ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 50kA / mode ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • ▶️Khả năng cắt sét định mức: In (8/20µs)50kA/pha 8/20µs ▶️Dòng xung sét tổng Itotal: 200kA/3pha 8/20µs ▶️Điện áp làm việc  định mức Un: 380VAC ▶️Điện áp làm việc tối đa Uc: 420VAC
  • ⭐ Dải điện áp hoạt động bình thường: 220-277V/50-60Hz ⭐Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất: khoảng 480V/50-60HZ ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 150kA, 160kA ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 75kA ⭐ Khả năng thoát sét tổng/ pha (8/20µs): 150kA, 160kA ⭐ Khả năng thoát sét N-E (10/350µs): 150kA, 160kA ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • ⭐ Dải điện áp hoạt động bình thường: 220-277V/50-60Hz ⭐Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất: khoảng 480V/50-60HZ ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 100kA ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 50kA ⭐ Khả năng thoát sét tổng/ pha (8/20µs): 100kA ⭐ Khả năng thoát sét N-E (10/350µs): 100kA ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • ⭐ Dải điện áp hoạt động bình thường: 220-277V/50-60Hz ⭐Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất: khoảng 480V/50-60HZ ⭐ Khả năng thoát sét sơ cấp (8/20µs): 200kA ⭐ Khả năng thoát sét thứ cấp (8/20µs): 100kA ⭐ Khả năng thoát sét tổng/ pha (8/20µs): 200kA ⭐ Khả năng thoát sét N-E (10/350µs): 200kA ⭐ Có khả năng lọc chống nhiễu tần số 40 dB đến 1MHz (EMI/RFI filter) và khả năng cắt đa xung
  • Thông số kỹ thuật chống sét lan truyền AC 160kA/1pha G50/385-S Prosurge

    ⭐ SPD AC: Thiết bị chống sét lan truyền G50/385-S Type 1 SPD: Xả dòng xung sét trực tiếp (dạng sóng 10/350us). => Lắp đặt tại tủ tổng của các ứng dụng: công nghiệp, trạm BTS ... Type 2 SPD: Xả dòng xung sét do đóng cắt hệ thống điện và sét đánh gián tiếp: (dạng song 8/20us) => Lắp đặt tại các tủ phân phối hay tủ chính của các ứng dụng dân dụng ⭐ Iimp (Impulse current): Dòng xả xung tốt đa của bộ chống sét lan truyền loại 1: 50kA ⭐ Imax: Dòng xả xung tốt đa của bộ chống sét lan truyền loại 2 (bộ chống sét chịu đựng 1 lần): 160kA ⭐ In: Dòng xả xung định mức (SPD có thể chịu được 20 lần): 50kA ⭐ Up: Điện áp bảo vệ ở In (Nominal current) 1.2kV ⭐ Un: Điện áp hoạt động định mức 380VAC ⭐ Uc: Điện áp hoạt động tối đa 385VAC ⭐ Ut: Khả năng chịu đựng quá áp tạm thời (TOV) (Trong trường hợp nguồn điện bị lỗi): 529V/120min ⭐ Ifi : Khả năng dập tắt dòng xung dư của SPD sử dụng công nghệ Spark gap và gas tube, đây chính là dòng ngắn mạch của hệ thống: 25kA
0925 038 097
0925 038 097
Phone